Từ điển Tiếng Việt "chất Pepti Hoá" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chất pepti hoá" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chất pepti hoá

(A. peptizator; cg. tác nhân pepti hoá), chất có khả năng biến một chất ở trạng thái kết tủa hoặc đông tụ (thể gelatin, thể gen) thành thể phân tán trong môi trường (thể xon). CPH thường được hấp phụ lên bề mặt các hạt siêu vi (tạo nên kết tủa hay gen) khiến cho điện tích cùng dấu của hạt tăng lên, hoặc làm thành một lớp bảo vệ, chống lại sự kết hợp giữa các hạt với nhau. Vd. dùng dung dịch HCl rất loãng để pepti hoá kết tủa Fe(OH)3, vì ion FeO+ sinh ra làm tăng điện tích dương cho hạt siêu vi Fe(OH)3.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Sự Pepti Hóa Là Gì