Từ điển Tiếng Việt "chế độ đãi Ngộ Quốc Gia" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chế độ đãi ngộ quốc gia" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chế độ đãi ngộ quốc gia

chế độ được đề cập trong hiệp ước kinh tế - thương mại giữa hai hay nhiều nước: các bên kí kết thoả thuận đảm bảo những sản phẩm nước ngoài (đôi khi là người cung cấp những sản phẩm đó) được đối xử trong thị trường nội địa không kém ưu đãi hơn các sản phẩm nội địa hay những người cung cấp những sản phẩm đó trong nội địa. Chế độ này đã gây ra nhiều sự tranh chấp và được chỉnh lí qua nhiều năm, được ghi trong điều 3 của Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại (GATT) là bình đẳng về cơ hội cạnh tranh.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chế độ đãi ngộ quốc gia

national treatment

Từ khóa » Các Chế độ đãi Ngộ Quốc Gia