Từ điển Tiếng Việt "chín Chắn" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chín chắn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chín chắn

- tt. 1. Thận trọng, biết suy nghĩ cẩn thận, không bộp chộp: Một cán bộ lâu năm, từng trải, lịch lãm và chín chắn 2. Đứng đắn: Một người phụ nữ chín chắn.

nt&p. Chắc chắn, đứng đắn, không bộp chộp. Anh ấy làm ăn chín chắn. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chín chắn

chín chắn
  • adj
    • Mature
      • con người chín chắn: a mature person
      • suy nghĩ chín chắn: mature thinking
      • chín chắn trong hành động: to show maturity in one's actions
mature

Từ khóa » Chín Chắn Có Nghĩa Là Gì