Từ điển Tiếng Việt "chinh Chiến" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"chinh chiến" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
chinh chiến
hdg. Việc đánh nhau. Đã từng chinh chiến.Tầm nguyên Từ điểnChinh ChiếnChinh: đánh, đem quân đi đánh để trị tội. Mạnh Tử: Chinh giả, thượng phạt hạ dã (Chinh là nước lớn đánh nước nhỏ hay người trên đánh người dưới), chiến: đánh nhau.
Những người chinh chiến bấy lâu. Chinh Phụ Ngâm Tra câu | Đọc báo tiếng Anhchinh chiến
chinh chiến- verb
- To fight a war
Từ khóa » Trinh Chiến Hay Chinh Chiến
-
Từ Điển - Từ Chinh Chiến Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Chinh Chiến - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Chiến Chinh - Từ điển Việt
-
Tra Từ: Chinh Chiến - Từ điển Hán Nôm
-
Chinh Chiến
-
TÌNH TRONG CHINH CHIẾN - NS: Tuấn Trần-TB: Thanh Anh
-
20 Tình Khúc Bolero Thời Chinh Chiến Hay Nhất - YouTube
-
50 Ca Khúc Bolero Thời Chinh Chiến Hay Nhất - YouTube
-
Chinh Chiến Và Từ Bỏ: Nghiên Cứu Quan Hệ Việt Nam
-
Những Tình Khúc Bolero Thời Chinh Chiến Hay Nhất - YouTube
-
Chiến Lược – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chinh Chiến Và Từ Bỏ: Nghiên Cứu Quan Hệ Việt Nam - Netabooks
-
Chiến Chinh Nghĩa Là Gì?
-
Top 100 Ca Khúc Tiền Chiến Hay Nhất - NhacCuaTui