Từ điển Tiếng Việt "chính Danh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chính danh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chính danh

một khái niệm chính trị - đạo đức, có nghĩa là làm cho đúng danh xưng, danh phận, khiến cho danh và thực phù hợp với nhau. Xuất hiện trong thiên "Tử Lộ", sách "Luận Ngữ", với lời của Khổng Tử (Kongzi) chủ trương về công việc chính trị "tất phải chính danh trước". Có nghĩa là "vua ra vua, tôi ra tôi, cha ra cha, con ra con". Cần tuân thủ CD đó để duy trì trật tự thống trị. Về sau, được mở rộng ra đến danh xưng của hết thảy các sự vật và đã xảy ra nhiều cuộc tranh luận.

hd. Tên thiệt, tên gọi đúng với nghĩa của nó. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Tính Chính Danh Là Gì