Từ điển Tiếng Việt "chột" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"chột" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
chột
nt. 1. Cằn cỗi, không lớn nổi: Cây chột. Con trâu chột đi sau cơn bệnh. 2. Bị hỏng một con mắt. Chột mắt. 3. Khó chịu vì sợ phát hiện điều mình giấu giếm. Hắn hơi chột khi mọi người nhìn mình. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhchột
chột- adj
- One-eyed
- một người chột: a one-eyed person
- chột mắt: to be blind of one eye, to have one eye damaged completely
- Nip, stunt
- cây cam bị chột vì đứt rễ: the orange tree was nipped because its root was cut
- con tr6u chột đi sau trận ốm: the buffalo was stunted after a bout of illness
- Aborted
- quả chột: an aborted fruit
- One-eyed
Từ khóa » Bột Chột Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Chột - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chột Dạ" - Là Gì?
-
Công Tử Bột - Báo Đà Nẵng
-
Vết Thương Sọ Não Do Hỏa Khí - Health Việt Nam
-
Chột Nưa: Món “nhà Quê” Xứ Huế đi Vào Thi Ca - Báo Dân Trí
-
Đau Bụng đi Ngoài: Nguyên Nhân, Triệu Chứng Và Cách điều Trị
-
Chột Nưa - Đặc Sản đậm Phong Vị Miền Trung
-
Tâm Sự Của Một Bà Mẹ Cho Con ăn Dặm Khiến Nhiều Người 'chột Dạ'
-
8 Chiêu Thức Trị Tiêu Chảy Tại Nhà Cực đơn Giản
-
Bà Bầu đau Bụng đi Ngoài: "Đánh Bay" Nỗi Lo Với 4 Cách điều Trị An ...
-
Chột Nưa- Đặc Sản đậm Phong Vị Miền Trung
-
Cứ ăn Sáng Xong Là đau Bụng, đi Ngoài – Giải Quyết Thế Nào?