Từ điển Tiếng Việt "chớt" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"chớt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm chớt
điều cấm kị trong khi hát ở sân khấu tuồng truyền thống. C là khái niệm dùng để chỉ việc nói ngọng, phát âm chệch, không đúng âm chuẩn quy định. Vd. ở Quảng Nam, diễn viên tuồng truyền thống phải tập câu "bốn con chuột lột đỏ hoẹt hoèn hoen" (vì họ thường phát âm thành "bôống côông chuộc lôộc đỏ hoẹc hoèng hoeng").
np. Nói giọng như trẻ con, phát âm không đúng. Thường nói Đớt.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Nói Chớt
-
Trẻ Nói Ngọng: Nguyên Nhân Và Cách điều Trị Hiệu Quả | Vinmec
-
Phục Hồi Chức Năng Nói Ngọng, Nói Lắp Và Thất Ngôn | Vinmec
-
Chớt Nhả - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chớt Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của Từ Chả Chớt - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nghĩa Của Từ Chớt Nhả - Từ điển Việt
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - Anh Ta Toàn Nói - Facebook
-
Trẻ Nói Ngọng: Dấu Hiệu Của Nhiều Bệnh - Tiền Phong
-
'nói Chớt' Là Gì?, Tiếng Việt
-
Nguyên Nhân Gây Nói Ngọng ở Trẻ
-
Nhiều Người đang Hiểu Sai Về Khái Niệm Nói Ngọng
-
Trẻ Nói Ngọng Không Trị Sớm Có Thể Thành Tật Cả đời
-
Đừng Chủ Quan Khi Trẻ Nói Ngọng - VnExpress Đời Sống
-
Trẻ Nói Ngọng - Can Thiệp Sớm - Bệnh Viện Nhi Đồng Thành Phố