Từ điển Tiếng Việt "chứng Khít Hàm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chứng khít hàm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chứng khít hàm

chứng co cứng các cơ nhai, làm cho hai hàm răng cắn chặt vào nhau và hạn chế khả năng há miệng. Thường gặp trong bệnh uốn ván, một số biến chứng của răng khôn, bệnh tai mũi họng, bệnh tuyến nước bọt, chấn thương sai khớp hàm, vv. CKH ở mức độ nặng làm cho bệnh nhân không ăn và nói được; cần có cách nuôi dưỡng và xử lí đặc biệt.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Khít Hàm Là Sao