Từ điển Tiếng Việt "chúng Sinh" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chúng sinh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chúng sinh

- d. Tất cả những gì có sự sống, nói chung; có khi chuyên dùng để chỉ người và động vật (nói tổng quát), theo cách nói trong đạo Phật. Phổ độ chúng sinh.

 (cg. hữu tình), khái niệm Phật giáo, chỉ tất cả các loài sinh vật có tâm thức ở trình độ thấp hay cao, trong đó có loài người. Từ CS có các nghĩa như sau: 1) Khi còn chưa giác ngộ và giải thoát, một loài hữu tình phải tái sinh nhiều lần, quay đi quay lại trong các cõi sống. Vì phải sinh lại nhiều lần, cho nên gọi là CS. 2) Mỗi CS không phải là một thể đơn nhất, mà là do nhiều yếu tố tạo thành, tức là các yếu tố tinh thần và vật chất (xt. Ngũ uẩn). 3) Các CS không phải tái sinh lại trong một cõi sống mà trong nhiều cõi sống khác nhau. Theo đạo Phật, có sáu cõi, gồm ba cõi lành là cõi Trời, cõi Người, cõi A Tu La; và ba cõi ác là cõi địa ngục, quỷ đói và súc sinh.

hd. Chỉ loài người nói chung hay loài người cùng với các động vật theo quan niệm Phật giáo. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chúng sinh

chúng sinh
  • Living beings
    • Souls of the dead (theo lối nói của đạo Phật)

Từ khóa » độ Chúng Sinh Là Gì