Từ điển Tiếng Việt "chuyên Môn Hoá Sản Xuất" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chuyên môn hoá sản xuất" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chuyên môn hoá sản xuất

hình thức phân công lao động xã hội và tổ chức hợp lí lao động, phản ánh quá trình tập trung sản xuất những loại sản phẩm riêng biệt hay những chi tiết của sản phẩm thành những ngành độc lập và những xí nghiệp chuyên môn hoá, nhằm tăng năng suất lao động, nâng cao chất lượng sản phẩm. Được đặc trưng bởi tính đồng nhất của sản phẩm và quá trình công nghệ, thiết bị và cán bộ chuyên môn nên CMHSX được coi là một đặc trưng của nền kinh tế hiện đại. Tuỳ theo trình độ phát triển kinh tế và kĩ thuật, quản lí, có chuyên môn hoá ngành, chuyên môn hoá xí nghiệp, chuyên môn hoá thành phẩm, chuyên môn hoá chi tiết sản phẩm, chuyên môn hoá giai đoạn công nghệ, vv.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Chuyên Môn Hóa