Từ điển Tiếng Việt "cơ Cầu" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"cơ cầu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
cơ cầu
ht. Hiểm độc, nghiệt ngã. Con tạo khéo cơ cầu chi lắm thế !Ăn ở cơ cầu.Tầm nguyên Từ điểnCơ CầuCơ: cái thúng, cầu: áo cầu. Kinh lễ có câu: Lương cung chi tử, tất học vi cơ, lương dạ chi tử, tất học vi cầu (Người thợ làm cung tên giỏi, con cái tuy không khéo léo về nghề làm cung, nhưng cũng có thể học được nghề của cha đem áp dụng cái lối uốn tre, vót tre để làm thúng, và con cháu người thợ hàn bắt chước cha ông, chắp vá các loài da để làm áo cầu). Nghĩa bóng: Con cháu nối nghiệp cha ông.
Hay ra lại rạng cơ cầu. Tự Tình Khúc Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Cơ Cầu Nghĩa Là Gì
-
Xứ Khổ Cực Hay Là Xứ Nối Nghiệp ? - Báo Hậu Giang
-
Nghĩa Của Từ Cơ Cầu - Từ điển Việt
-
Cơ Cầu Nghĩa Là Gì?
-
Cơ Cấu Là Gì? Khái Niệm Cơ Cấu Trong Một Số Lĩnh Vực Cụ Thể?
-
Từ Điển - Từ Cơ Cầu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
“Hà Tiện Mới Giầu; Cơ Cầu Mới Có” - Báo Lao Động
-
Cơ Cấu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cơ Cấu Là Gì? (Cập Nhật 2022) - Luật ACC
-
Cơ Cấu Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
'cơ Cầu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cơ Cấu Là Gì định Nghĩa Của Cơ Cấu Là Gì Wikipedia - Bình Dương
-
Cơ Cấu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Hà Tiện Mới Giàu, Cơ Cầu Mới Có Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Từ Cơ Cấu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt