Từ điển Tiếng Việt "cổ đại" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"cổ đại" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm cổ đại
thuật ngữ sử học chỉ thời kì lịch sử đầu tiên của loài người, trước thời trung đại. Điểm khởi đầu thời CĐ thay đổi theo cách hiểu khác nhau về khái niệm lịch sử. Có thể là từ khi xuất hiện loài người (nếu cho rằng từ lúc đó đã là lịch sử) hoặc từ khi có chữ viết (nếu cho rằng, trước đó mới chỉ là thời tiền sử và sơ sử). Nhiều ý kiến còn coi mốc kết thúc của thời CĐ trên phạm vi thế giới là sự sụp đổ của đế quốc La Mã (khoảng năm 467). Ngày nay, CĐ thường được quan niệm một cách mềm dẻo hơn. Đó là thời đại của các quốc gia đầu tiên (theo chế độ chuyên chế cổ đại hoặc chiếm hữu nô lệ) ở các khu vực trên thế giới hoặc là thời đại của những nền văn minh đầu tiên của nhân loại. Trong từng nước, khung thời gian của thời CĐ thường không khớp nhau. Ở Việt Nam, nhiều người quan niệm CĐ là thời đại của những quốc gia đầu tiên trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay (Văn Lang - Âu Lạc, Phù Nam và Chămpa), trong khoảng thiên niên kỉ 1 tCn. và thiên niên kỉ 1 sCn.
hd. Thời đại xưa nhất của lịch sử. Nghệ thuật cổ đại.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh cổ đại
|
|
Từ khóa » Cổ đại Là Gì Từ điển
-
Cổ đại - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cổ đại - Từ điển Việt
-
Cổ đại Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cổ đại Nghĩa Là Gì? - MarvelVietnam
-
"cổ đại" Là Gì? Nghĩa Của Từ Cổ đại Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Từ Cổ đại Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Cổ đại
-
'cổ đại' Là Gì?, Từ điển Việt - Lào - Dictionary ()
-
Cổ đại Hy-La – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cổ đại Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chữ Hán – Wikipedia Tiếng Việt