Từ điển Tiếng Việt "cố Tri" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"cố tri" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm cố tri
- I t. Cũ, quen biết nhau từ lâu. Đôi bạn cố tri.
- II d. (id.). Bạn cũ. Gặp lại .
hd. Người quen biết cũ, người bạn thân: Tha hương ngộ cố tri: đất khách gặp người bạn cũ.Tầm nguyên Từ điểnCố TriCố: cũ, tri: biết. Bạn cũ biết nhau đã từ lâu.
Vân Tiên nghe nói cố tri. Lục Vân Tiên
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh cố tri
cố tri- noun
- old acquaintance
Từ khóa » Từ Cố Tri Có Nghĩa Là Gì
-
Cố Tri - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cố Tri - Từ điển Việt
-
Từ Cố Tri Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Cố Tri Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cố Tri Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cố Tri Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'cố Tri' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ Điển - Từ Cố Tri Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Phân Tích Câu Thành Ngữ 'Ôn Cố Tri Tân', Triết Lý Về Giáo Dục Của Khổng ...
-
Cố Nhân Là Gì
-
Phân Biệt Tội Giết Người Và Tội Cố ý Gây Thương Tích Gây Hậu
-
Về Thành Ngữ "Hôn Nhân, điền Thổ, Vạn Cổ Chi Thù" - Báo Đà Nẵng
-
Phản ứng Có Hại Của Thuốc - CANH GIAC DUOC