Từ điển Tiếng Việt "cống" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cống" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cống

- (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục)

- (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Cống

- 1 dt. Đường thông được làm xây dựng để chủ động cho nước chảy qua: xây cống chảy như tháo cống đóng cống.

- 2 dt. Cống sinh, nói tắt: Nào có ra gì cái chữ nho, ông nghè, ông cống cũng nằm co (Trần Tế Xương).

- 3 dt. Cung thứ năm của gam năm cung giọng hồ (hồ, xự, xang, xê, cống).

- 4 đgt. 1. Dâng nộp lễ vật cho vua chúa hay nước mà mình chịu thần phục: cống ngà voi châu báu. 2. (Người thua bài) nộp quân bài tốt nhất cho người thắng: cống át chủ.

- 5 (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục).

- 6 (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Cống.

1. Công trình thoát nước nhỏ qua nền đường ô tô hoặc đường sắt, đặt ngầm ở trong thân nền đường. C bao gồm: cửa vào, cửa ra (để dòng nước vào ra C được êm thuận), thân C với nhiều đốt rời (để các đốt có thể lún độc lập), móng C. Khả năng thoát nước của C phụ thuộc vào kích thước, hình dạng và mặt cắt của C, kiểu cửa C, chiều cao nước trước C, tốc độ chảy của nước ở cửa ra. Mặt cắt của C có dạng hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vòm, hình trứng, vv. Vật liệu làm C có thể là gỗ, gạch đá, bê tông, bê tông cốt thép, thép. Đường kính phổ biến của ống C (tròn) là 0,75 - 2 m. Có thể làm C đơn, C kép (2 ống C), vv. Ở Việt Nam, C lớn nhất là C có 6 ống tròn, đường kính 2,5 m trên tuyến đường sắt vận chuyển than ở Quảng Ninh.

2. Công trình thuỷ công, để lấy nước, tiêu nước, giữ nước hay điều tiết dòng chảy theo yêu cầu. Gồm có cửa vào, thân C và phần cửa ra. Tuỳ theo quy mô, nhiệm vụ và thể loại, C được xây dựng bằng những vật liệu thích hợp như đá xây, gạch xây, gỗ, bê tông hoặc bê tông cốt thép. Tuỳ theo chức năng mà có các tên gọi khác như C ngăn mặn, C ngăn triều.

(cg. Xắm Cô Ống, Xá Xeng, Màng Nhi), tên tự gọi đồng thời là tên gọi chính thức của một dân tộc thiểu số ở Việt Nam. Chia làm các nhóm địa phương: Cô Ống, Mầng Nhé. Số dân 1.676 (1999), cư trú ở tỉnh Lai Châu. Ngôn ngữ thuộc nhóm Tạng - Miến. Gia đình phụ hệ; ở nhà sàn, cửa sổ ngay gian giữa, có trống treo trong nhà để đánh khi báo động và hội hè vui chơi. Hôn nhân một vợ một chồng, có tục ở rể 8 - 12 năm. Trai, gái chưa vợ, chưa chồng không ngủ ở nhà mình mà đi ngủ "nhà bạn" (nhà neo người hoặc người goá). Sau giải phóng Tây Bắc (1954), chuyển sang làm nương rẫy. Hiện nay người C đã khai phá đất làm ruộng và định canh định cư.

Người Cống

nd. Công trình ngầm hay lộ thiên để nước chảy qua. Xây cống ngầm. Cống thoát nước bị nghẽn...hd. Học vị cống sinh thời xưa, tương đương với cử nhân. Ông cống ông nghè.nd. Cung thứ năm của gam năm cung trong cổ nhạc. Hò xự xang xê cống.hdg. Nộp vật phẩm cho vua chúa hay nước mình thần phục thời xưa. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cống

cống
  • noun
    • Drain; sewer ; culvert
    • verb
      • to pay tribute
    Lĩnh vực: y học
    aqueduct
  • cống dẫn nước: aqueduct
  • cống năo: cerabral aqueduct
  • cống tiêu dưới kênh: culvert aqueduct
  • bay
  • âu dưới cửa cống: tail bay
  • burse
  • cống chéo: bias burse
  • cống xiên: bias burse
  • coffer
    coffer ketxon
    culvert
  • cống bán áp: inlet submerged culvert
  • cống bản: slab culvert
  • cống bê tông cốt thép: reinforced concrete culvert
  • cống chéo: skew culvert
  • cống hộp: box culvert
  • cống hộp bê tông cốt thép: reinforced concrete box culvert
  • cống không áp: inlet unsubmerged culvert
  • cống ngầm ống: pipe culvert
  • cống ống: pipe culvert
  • cống thải ngầm: outlet submerged culvert
  • cống tiêu dưới kênh: culvert aqueduct
  • cống tròn: pipe culvert
  • cống tròn: pile culvert
  • cống vòm: arch culvert
  • cống xiên: skew culvert
  • cửa cống: culvert head
  • cửa cống sâu: culvert gate
  • cửa vào cống: culvert inlet
  • miệng cống: culvert head
  • ống cống: culvert head
  • ống cống bê tông cốt thép: Pipe, Reinforced concrete culvert
  • ống cống nước: culvert
  • rãnh (đặt) cống: culvert invert
  • culvert head
  • cửa cống: culvert head
  • miệng cống: culvert head
  • ống cống: culvert head
  • ditch
    kennel
    movable bridge
    sluice-gate
    Lĩnh vực: xây dựng
    sluice
    Giải thích VN: Một kênh cho nước chảy qua được gắn một cổng trượt dọc để điều chỉnh dòng chảy.
  • buồng van cửa cống (tháo nước): sluice-gate chamber
  • Giải thích EN: A channel for the passage of water fitted with a vertically sliding gate for flow control.
    chiều cao mở cửa cống
    gate opening
    chỗ cống giao nhau
    collector crossing
    chỗ vượt cống
    collector crossing
    cống bê tông
    concrete sewer
    cống bê tông cốt thép đổ tại chỗ
    reinforced concrete sewer cast in place
    cống cáp
    cable conduit
    cống cáp
    cable duct
    cống cáp cách điện
    insulated conduit
    cống chính
    main sewer
    cống chính tháo nước
    outfall sewer
    cống chia nước
    distributor
    cống chia nước
    divider
    cống chia nước
    division gate
    cống chia nước
    divisor
    cống chia nước
    water divider
    cống chia nước (từ kênh chính)
    take off distributor
    cống chia nước cuối kênh
    groyne dam distributor
    cống chia nước cuối kênh
    groyne head distributor
    cống cho cá qua
    fish lock
    cống công cộng
    public sewer
    cống cửa van sập
    drop gate sluice
    run-off
    cầu cống
    structural engineering
    cống hiến
    offer
    cống hiến
    offering
    cửa cống
    lock
    giá cửa cống
    sluice-gate price
    hệ thống cửa cống
    lockage
    lãi gộp cống hiến
    contribution margin
    lãi gộp cống hiến trên mỗi đơn vị
    contribution per unit
    phí qua cống
    lockage
    xử lý nước cống
    sewage collection and treatment

    Từ khóa » Thân Cống Tieng Anh La Gi