Từ điển Tiếng Việt "cử Tạ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cử tạ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cử tạ

môn thể thao dùng sức mạnh, phối hợp các động tác kĩ thuật nâng tạ với trọng lượng tối đa có thể được. Các cuộc thi đấu CT chính thức được tổ chức ở Hoa Kì vào những năm 60 thế kỉ 19. Những nước đầu tiên phát triển môn CT hiện đại: Pháp, Nga, Đức, Áo. Thi đấu CT có các kiểu cử đẩy và cử giật trên bục gỗ dày 8 - 12 cm, kích thước 4 × 4 m. Vận động viên dự thi CT được đăng kí thi ở 3 mức, trọng lượng mức thứ hai phải hơn mức thứ nhất ít nhất 5 kg, mức thứ ba hơn mức thứ hai ít nhất 2,5 kg. Để lập kỉ lục, vận động viên có thể CT ở mức thứ tư. Liên đoàn Cử tạ Thế giới (IWF) thành lập năm 1920; hiện có 106 liên đoàn quốc gia thành viên. CT có trong chương trình Đại hội Ôlympic từ 1896.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Cử Tạ Là Làm Gì