Từ điển Tiếng Việt "cuộn" - Là Gì? - Vtudien
Có thể bạn quan tâm
cuộn
- I. đgt. 1. Thu thật nhỏ vật có hình tấm hoặc hình sợi bằng cách lăn hoặc quấn trên vật ấy: cuộn mành lên cuộn sợi cuộn dây thép. 2. Thu mình lại theo vòng tròn: nằm cuộn tròn Con rắn cuộn mình trong bụi cây. 3. Chuyển động dồn dập, từng lớp tiếp theo nhau: Khói cuộn lên mù mịt bắp thịt cuộn lên. II. dt. 1. Từng đơn vị vật hình tấm, hình sợi đã được cuộn lại: cuộn vải cuộn chỉ Mỗi cuộn len chừng 1 lạng.2. Từng lớp của vật đang bốc lên dồn dập: Khói bốc lên từng cuộn.
nIđg. 1. Vấn; cuốn lại: Cuộn tập giấy. 2. Chuyển động lớp này tiếp theo lớp khác. Khói cuộn lên mù mịt. Ào ào như sóng cuộn. IId. Vật cuốn tròn: Cuộn chỉ.xem thêm: cuốn, cuộn, quấn
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhcuộn
cuộn- noun
- Bale; roll; reel
- cuộn vải: A roll of cloth
- Bale; roll; reel
- verb
- to coil; to whirl
coil |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Cuộn Chỉ Dịch Là Gì
-
CUỘN CHỈ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cuộn Chỉ Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
'cuộn Chỉ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cuộn Chỉ Tiếng Anh Là Gì
-
Cuộn Chỉ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cuộn Chỉ Tiếng Anh Là Gì
-
Cuộn Chỉ Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Số
-
Top 14 Cuộn Chỉ Tiếng Anh Là Gì - Học Wiki
-
Cuộn Chỉ Trong Tiếng Thái Là Gì? - Từ điển Việt Thái
-
Cuộn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Việt Anh - Từ Máy Cuộn Chỉ Dịch Là Gì
-
Bôbin – Wikipedia Tiếng Việt