Từ điển Tiếng Việt "cúp" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cúp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cúp

- 1 (F. coupe) dt. 1. Đồ mĩ nghệ, thường có dáng hình chiếc cốc có chân, tượng trưng cho chức vô địch trong thi đấu thể thao: Cúp vàng luân lưu giao cho đội vô địch giữ. 2. Giải thưởng tặng cho đội vô địch trong thi đấu thể thao: tranh cúp bóng đá thế giới. 3. Cái cốc có chân: cúp sâm banh. 4. Cách cắt may: bộ quần áo này trông cúp thật tinh khéo.

- 2 (A. cub) dt. Xe máy Nhật: mới mua chiếc cúp đời mới.

- 3 đgt. kết hợp hạn chế (với đuôi) Gập xuống và quặp vào: Chó cúp đuôi chạy.

- 4 (couper) đgt. 1. Cắt (tóc): cúp tóc cúp đầu. 2. Cắt điện: cúp điện. 3. Cắt lương, không trả công: cúp lương cúp công thợ.

nđg. Quặp xuống và quặp vào. Chó cúp đuôi chạy. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cúp

cúp
  • noun
    • cup
      • cúp bóng đá: A football cup
  • verb
    • to stop; to cut
switch off
  • vặn, tắt, cúp: switch off
  • cầu chì cúp cắt
    cutter fuse
    cúp (điện)
    disconnect
    cúp điện
    power failure
    khoảng thời gian cúp
    duration of interruptions
    khoảng thời gian cúp
    length of an interruption
    lò cúp
    blind drift
    lò cúp
    monkey drift

    Từ khóa » Nghĩa Của Từ Cúp Trong Tiếng Anh