Từ điển Tiếng Việt "cưu Mang" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"cưu mang" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm cưu mang
- đgt. 1. Giúp đỡ trong lúc gặp khó khăn: Tôi đã từng được đồng bào cưu mang trong những ngày đen tối (VNgGiáp) 2. Mang thai trong bụng: Nặng nề chín tháng cưu mang (tng).
nđg. 1. Mang và giữ cái thai trong bụng. Nghĩa mẹ chín tháng cưu mang (c.d). 2. Đùm bọc, giúp đỡ trong cuộc sống khó khăn. Nhờ bạn cưu mang trong cơn hoạn nạn.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh cưu mang
cưu mang- verb
- to bear; to be pregnant
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Cưu Mang
-
Cưu Mang - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cưu Mang - Từ điển Việt
-
Từ Cưu Mang Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Cưu Mang Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cưu Mang Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
[CHUẨN NHẤT] Cưu Mang Nghĩa Là Gì? - TopLoigiai
-
'cưu Mang' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Giải Thích Nghĩa Của Các Từ Sau Và đặt Câu Với Mỗi Từ đó: Cưu Mang, đỡ
-
A: Hãy Giải Thích Các Nghĩa Của Từ Sau Với Mỗi Từ đấy : Cưu Mang, đỡ ...
-
Phân Biệt Nghĩa Của Các Từ:Cưu Mang - Phụng Dưỡng - Đỡ đần - Olm
-
Cưu Mang Nghĩa Là Gì? - Tiếng Việt Lớp 4 - .vn