Từ điển Tiếng Việt "đặc Tả" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đặc tả" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đặc tả

(tin; A. specification), mô tả các chi tiết về đặc trưng cần có của một thiết bị, một quá trình hoặc một sản phẩm.

(văn, nhiếp ảnh),mô tả thật nổi bật, thật chi tiết một bộ phận đặc biệt của nhân vật để làm rõ bản chất của họ. Tiểu thuyết, truyện ngắn thường có những đoạn văn ĐT. Trong báo chí, ĐT là một thể loại gọn nhẹ, giải thích, phân tích sự việc và hiện tượng đời sống xã hội kèm theo sự chứng minh của người viết. ĐT báo chí khác kí văn học ở chỗ súc tích, miêu tả sự việc và con người có thật, phải chính xác, có địa chỉ. Trong ĐT báo chí, tác giả có thể dùng phương pháp hình tượng nghệ thuật, diễn đạt truyền cảm và được phép liên tưởng với các hiện tượng khác, diễn ra ở nơi khác để đối chiếu và thể hiện cho sinh động bản chất con người và sự việc.

Trong nhiếp ảnh, ĐT dùng phương pháp chụp gần, cận cảnh có thể dùng ống kính têlê thu hình ảnh lại gần để loại những chi tiết không cần thiết. Chụp ĐT mặt người thường dùng ánh sáng dịu, độ tương phản vừa phải, làm nổi rõ đầy đủ chi tiết, từ nếp nhăn đến giọt mồ hôi, lông tơ. Trong điện ảnh, ĐT là cảnh được quay ở cự li gần nhất, có hình ảnh lớn nhất, nhằm nhấn mạnh hoặc miêu tả một vật, một chi tiết nào đó gây ấn tượng đặc biệt cho người xem. So với các loại hình nghệ thuật khác, điện ảnh dùng ĐT nhiều hơn cả.

hdg. Mô tả thật chi tiết một bộ phận đặc biệt. Một đoạn phim đặc tả. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đặc tả

spec
specification
  • câu lệnh đặc tả: specification statement
  • danh sách đặc tả thuộc tính: attribute specification list
  • đặc tả bằng phát minh: patent specification
  • đặc tả bộ nhớ ảo: virtual memory specification (VMS)
  • đặc tả bộ nhớ mở rộng: Expanded Memory Specification (EMS)
  • đặc tả bộ nhớ mở rộng: extended memory specification (XMS)
  • đặc tả bộ nhớ mở rộng: XMS (extended memory specification
  • đặc tả bộ nhớ mở rộng cải tiến: Enhanced Expanded Memory Specification (EEMS)
  • đặc tả bộ nhớ mở rộng của Lotus-Intel-Microsoft: Lotus-Intel-Microsoft Expanded Memory Specification (LIM EMS)
  • đặc tả cấu trúc ứng dụng: application structure specification
  • đặc tả cài đặt: installation specification
  • đặc tả chức năng: functional specification
  • đặc tả chương trình: program specification
  • đặc tả định nghĩa tiện ích: utility definition specification (UDS)
  • đặc tả định nghĩa trước: predefined specification
  • đặc tả dự án: project specification
  • đặc tả giao diện ổ đĩa mạng: Network driver Interface Specification (NDIS)
  • đặc tả giao thức không đồng bộ: Asynchronous Protocol Specification (APS)
  • đặc tả hàm: functional specification
  • đặc tả hàm: function specification
  • đặc tả hệ thống: systems specification
  • đặc tả hình: picture specification
  • đặc tả hình thức: format specification
  • đặc tả hình thức: formal specification
  • đặc tả khối, Yêu cầu kỹ thuật khối: Block Specification (BS)
  • đặc tả khoảng: range specification
  • đặc tả kiểm tra: test specification
  • đặc tả kiểu tài liệu: document type specification
  • đặc tả kỹ thuật: technical specification
  • đặc tả kỹ thuật đã sửa đổi (ETSI): Revised Technical Specification (ETSI) (RTS)
  • đặc tả mầu gián tiếp: indirect colour specification
  • đặc tả mở rộng và máy đếm dòng: extension and line counter specification
  • đặc tả mức cao nhất: top-level specification
  • đặc tả mức đỉnh: top-level specification
  • đặc tả mức trường khóa: key field level specification
  • đặc tả phần mềm: software specification
  • đặc tả tệp: file specification
  • đặc tả thi hành cài đặt: installation performance specification (IPS)
  • đặc tả thuộc tính: attribute specification
  • đặc tả trao đổi đồ họa ban đầu: initial graphics exchange specification (IGES)
  • đặc tả về chiều: dimension specification
  • đặc tả vùng nhớ mở rộng: extended memory specification (XMS)
  • khối đặc tả chương trình: Program Specification Block (PSB)
  • kiểm tra đặc tả: specification check
  • ngôn ngữ đặc tả: specification language
  • ngôn ngữ đặc tả đại số: algebraic specification language
  • ngôn ngữ đặc tả giao diện: interface specification language (ISL)
  • ngôn ngữ đặc tả giao diện: ISL (interface specification language)
  • ngôn ngữ đặc tả và mô tả: Specification and Description Language (SDL)
  • ngôn ngữ miêu tả và đặc tả: specification and description language
  • sự đặc tả: specification
  • sự đặc tả công việc: job specification
  • sự đặc tả kiểm tra: test specification
  • sự đặc tả kiểm tra: inspection specification
  • sự đặc tả tiêu chuẩn: standard specification
  • sự đặc tả tiêu chuẩn Anh: British standard Specification (B)
  • sự hiển thị đặc tả: specification display
  • sự kiểm tra đặc tả: specification check
  • tập lệnh đặc tả tái định dạng: reformat specification statement set
  • thư viện đặc tả sơ đồ: map specification library
  • thư viện đặc tả sơ đồ: MSL (map specification library)
  • yêu cầu kỹ thuật, sự đặc tả: SPECification (SPEC)
  • specification (abbr)
    các đặc tả mức bản ghi
    record level specifications
    các đặc tả mức tập tin
    file level specifications
    các đặc tả tính toán
    calculation specifications
    các đặc tả xuất
    output specifications
    đặc tả EMS
    EMS (Expanded Memory Specification)
    đặc tả Jini
    Jini
    đặc tả bộ nhớ ảo
    VMS (virtual memory specification)
    đặc tả bộ nhớ mở rộng
    EMS (expanded memory specification)
    đặc tả bộ nhớ mở rộng
    XMS (Extended Memory Specification)
    đặc tả bộ nhớ mở rộng cải tiến
    EEMS (Enhanced Expanded Memory Specification)
    đặc tả bộ nhớ mở rộng nâng cao
    EEMS (Enhanced Expanded Memory Specification)
    đặc tả bộ xử lý tập lệnh
    instruction set processor specifications (ISPS)
    đặc tả bộ xử lý tập lệnh
    ISPS (instruction set processor specifications)
    đặc tả chức năng
    functional specifications
    đặc tả định nghĩa tiện ích
    SDS (utility definition specification)

    Từ khóa » Cảnh đặc Tả Là Gì