Từ điển Tiếng Việt "đàn áp" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đàn áp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đàn áp

- đgt. (H. đàn: áp bức; áp: đè ép) Dùng bạo lực hoặc quyền uy chèn ép hoạt động của người khác: Bọn phong kiến nhà Nguyễn lên cầm quyền đàn áp phong trào Tây-sơn (Trg-chinh).

hdg. Đè ép, chế phục bằng võ lực hay uy quyền. Đàn áp thợ thuyền biểu tình.Đàn áp ý kiến phê phán. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đàn áp

đàn áp
  • verb
    • to repress; to suppress
repressive

Từ khóa » Từ đàn áp Là Gì