Từ điển Tiếng Việt "dân Số Trung Bình" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dân số trung bình" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dân số trung bình

đại lượng chỉ số dân cư của một nước hay của một vùng địa lí, một đơn vị hành chính trong một năm hay một thời kì nào đó. DSTB năm tính bằng cách lấy số dân đầu năm (đầu kì), cộng với số dân cuối năm (cuối kì) rồi chia đôi. Để cho tiện, người ta có thể lấy số dân vào ngày 1.7 làm số dân trung bình trong năm.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Dân Số Bình Quân Là Gì