Từ điển Tiếng Việt "đắng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đắng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đắng

- t. 1 Có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá. Đắng quá, không nuốt được. Người ốm đắng miệng. Đắng như bồ hòn (tng.). 2 (id.; kết hợp hạn chế). Có cảm giác đau đớn thấm thía về tinh thần. Chết đắng cả người. Đắng lòng. // Láy: đăng đắng (ng. 1; ý mức độ ít).

nt. 1. Có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá. Đắng quá không nuốt được. 2. Có cảm giác đau đớn thấm thía về tinh thần. Chết đắng cả người. Đắng lòng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đắng

đắng
  • adj
    • bitter
      • vị đắng: bitterness
Lĩnh vực: y học
amaroidal
bitter
  • đất đắng: bitter earth
  • hạnh nhân đắng: bitter almond
  • hồ đắng: bitter lake
  • nước đắng: bitter water
  • vị đắng: bitter
  • vị đắng quinova: quinova bitter
  • chỉ số đắng
    bittering value
    chứng đắng miệng
    picrogeusia
    dầu hạnh đắng
    almond oil bladjer
    đất đắng
    magnesia
    độ đắng
    bittering value
    hỗn hợp chất đắng
    bittern
    vị đắng quinova
    chinovin
    vị đắng quinova
    quinovin

    Từ khóa » đắng Chát Là Gì