Từ điển Tiếng Việt "đập Trọng Lực" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đập trọng lực" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đập trọng lực

đập có thể tích rất lớn, sự ổn định chủ yếu dựa vào lực ma sát dọc theo nền đập, lực này tỉ lệ với trọng lượng bản thân đập. Thường xây bằng bê tông hoặc đá. Là loại đập phổ biến nhất, áp dụng cả trên nền đá, cả trên đất mềm.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đập trọng lực

Lĩnh vực: xây dựng
gravity dam
Giải thích VN: Một đập ngăn mà dựa vào khối lượng riêng của nó nhằm chóng lại các lực lật hoặc trượt.
Giải thích EN: A dam that depends on its own mass to resist overturning and sliding forces.
  • đập trọng lực khối lớn: massive gravity dam
  • đập trọng lực khối lớn: soild gravity dam
  • đập trọng lực khối lớn: solid gravity dam
  • đập trọng lực mặt cắt hình tam giác: gravity dam of triangular section
  • Lĩnh vực: cơ khí & công trình
    solid dam
    đập trọng lực dạng vòm
    arch-gravity dam

    Từ khóa » đập Bê Tông Trọng Lực Là Gì