Từ điển Tiếng Việt "đất Cát Biển" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đất cát biển" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đất cát biển

đất phân bố ở ven biển, lớp mặt là cát hay cát pha, trắng xám, rải rác còn vỏ sò, ốc, hến. Đất thường khô hạn, nghèo chất dinh dưỡng, ít chua, dễ bị rửa trôi. Gồm có: đất cồn cát trắng và vàng, đất cồn cát đỏ, đất trồng cát, nơi khô cằn sát bờ biển, trồng phi lao làm rừng cây chắn gió chống di chuyển cát vào nội địa. Trồng rau, màu (khoai lang, lạc, đậu, vừng, vv.) dâu tằm, thuốc lá, cây ăn quả (dừa, cam, chanh, vv.) ở nơi sẵn nước tưới; nơi thấp trồng lúa. Biện pháp cải tạo: thuỷ lợi, chọn giống, giữ ẩm, bón phân hữu cơ. Việt Nam có trên nửa triệu hecta ĐCB.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » đất Cát Ven Biển Là Gì