Từ điển Tiếng Việt "đất Mặn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đất mặn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đất mặn

đất không kết cấu: rất dẻo dính, khi khô co lại, nứt nẻ, có váng muối. Phân bố chủ yếu ở đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng Sông Hồng, duyên hải Miền Trung. Tổng cộng khoảng 1 triệu ha. Tổng số muối tan trên 0,5%, ion Cl– khoảng 0,2 - 0,3%, pH trung tính. Gồm có: ĐM sú vẹt, ĐM nhiều, ĐM trung bình và ít, ĐM kiềm. Phần lớn trồng một vụ lúa. Ở địa hình cao, một năm trồng một vụ lúa, một vụ màu. Ở địa hình thấp, có thể trồng hai vụ lúa. ĐM nhiều thì trồng cói, khi bớt mặn trồng lúa. Cải tạo bằng đắp đê ngăn mặn, dẫn nước ngọt rửa mặn. Bón nhiều phân chuồng, phân xanh.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đất mặn

Lĩnh vực: xây dựng
saline soil
  • đất mặn đồng cỏ: prairie saline soil
  • salt earth
  • đất mặn pozon: salt earth podzol
  • đất mặn natri cacbonat
    soda soil
    đất mặn sunfat
    sulfate salty chalk
    đất mặn trắng ở thảo nguyên
    steppe salty chalk

    Từ khóa » đất Nhiễm Mặn Tiếng Anh Là Gì