Từ điển Tiếng Việt "dâu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dâu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dâu

- 1 dt. 1. Cây có lá hình tim, chia làm nhiều thùy dùng để nuôi tằm: trồng dâu nuôi tằm. 2. Quả dâu và các sản phẩm làm từ loại quả này: mua vài cân dâu ngâm đường.

- 2 dt. Người phụ nữ lấy chồng là người của gia đình, họ hàng quê mình: rước dâu rể thảo dâu hiền mẹ chồng nàng dâu Nó là con dâu của làng này.

nd. Người phụ nữ đã lấy chồng, trong quan hệ với cha mẹ và gia đình chồng. Làm dâu. Chị dâu.Tầm nguyên Từ điểnDâu

Ruộng dâu. Kinh Thi có câu: "Ký ngã vu tang trung" (Hẹn ta ở trong bãi dâu). Trai gái nước Trịnh nước Vệ thường hẹn hò nhau ra bờ sông Bộc và ruộng dâu để tự tình. Xem chữ bộc.

Ra tuồng trên bộc trong dâu. Kim Vân Kiều Cây dâu thường cho tằm ăn nên làng nào cũng có trồng. Vì thế nên dâu dùng để chỉ làng xóm. Kinh Thi: Duy tang dự tử, tất cung kỉnh chỉ (Phải nên cung kỉnh nơi trồng cây tang, cây tử, tức cây dâu và cây thị). Song hồ nấn ná thôn dâu. Thơ Cổ
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dâu

dâu
  • noun
    • (Bot) mulberry. bride; daughter-in-law; son's wife
      • cô dâu chú rể: the bride and the bridegoom

Từ khóa » Từ Dâu Nghĩa Là Gì