Từ điển Tiếng Việt "đậu Tương" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"đậu tương" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm đậu tương
(Glycine max = Glycine soja = Soja hispida; tk. đậu nành), cây thảo, họ Đậu (Fabaceae). Thân đứng có lông. Lá có lá kèm nhỏ, 3 lá chét hình bầu dục. Hoa nhỏ, trắng hay tím, mọc thành chùm đơn ở kẽ lá. Quả có nhiều lông vàng. Hạt trắng, vàng hay đen, hình thận. Có nhiều giống: giống chín sớm (70 - 90 ngày) như cúc Bắc Giang, Bắc Ninh, Cọc Trùm; giống chín trung bình như xanh Bắc Hà, vàng Mường Khương, Nam Vang, Bạch Mi; giống chín muộn (trên 100 ngày)như Lạng Sơn, Trùng Khánh, Xanta Maria (Santa Maria) hạt đen. Giống mới (Nhật 17a) chín sớm, năng suất cao, được trồng phổ biến ở Nam Bộ. ĐT là cây công nghiệp có giá trị lớn, hạt làm thực phẩm. Cây trồng luân canh cải tạo đất.
Đậu tương
1. Hoa, lá, quả; 2. Hoa; 3. Quả; 4. Hạt
nd. Đậu nành.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » đậu Tương Nghĩa Là Gì
-
Đậu Tương – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đậu Tương - Từ điển Việt
-
Đậu Tương Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Đậu Tương Là Gì, Nghĩa Của Từ Đậu Tương | Từ điển Việt
-
Phân Biệt Nghĩa Của Các Từ đồng âm Trong Các Từ đậu Tương-đất Lành ...
-
ĐẬU TƯƠNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
đậu Nành Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
đậu Tương đậu Nành Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Việt-Trung
-
Quả đậu Tương Có Tác Dụng Gì? - Vinmec
-
Nghĩa Của Từ đậu Tương Lànghĩa Của Từ đất Lành Chim đậu ... - Olm
-
Top 15 đậu Nành Có Nghĩa Là Gì
-
Đậu Nành Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
'đậu Tương' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Đậu Nành: Lợi ích Và Những Nguy Cơ
-
A, Đậu Tương - Đất Lành Chim đậu - Thi đậu . B, Bò Kéo Xe - 2 Bò Gạo ...
-
đậu Nành - Wiktionary Tiếng Việt
-
Liệu Nam Giới Uống Sữa đậu Nành Nhiều Có ảnh Hưởng Gì Không