Từ điển Tiếng Việt "dãy" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
dãy
- dt. Tập hợp nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau thành hàng: Dãy nhà; Dãy cây; Dãy núi.
D các phần tử của một tập hợp A là một ánh xạ từ tập hợp các số tự nhiên vào A. D thường được kí hiệu là a1, a2, ..., an, ... hoặc {an}, trong đó an là ảnh của số tự nhiên n qua ánh xạ. Nếu A là một tập hợp số (hàm) thì D gọi là D số (hàm).
Một D số thực được gọi là bị chặn trên (dưới) nếu tất cả những phần tử của nó nhỏ hơn (lớn hơn) một số nào đó. Một D vừa bị chặn trên, vừa bị chặn dưới được gọi là bị chặn.
Nếu n1, n2, ..., nk, ... là một D tăng các số tự nhiên thì D được gọi là D con của D a1, a2, ..., an, ...
dt. Hàng dài kế tiếp nhau: Dãy nhà, dãy núi. Dãy số. Ghế ngồi xếp thành hai dãy.xem thêm: hàng, dãy, rặng
Từ khóa » Từ Dãy Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Dãy - Từ điển Việt
-
Dãy Là Gì, Nghĩa Của Từ Dãy | Từ điển Việt
-
Dãy Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dãy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Dãy Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Dãy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dãy (toán Học) – Wikipedia Tiếng Việt
-
DÃY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
4056 Nghĩa Là Gì? Giải Mã ý Nghĩa Dãy Số 4056 Bí ẩn Mà Chưa Ai Biết
-
Top 14 Dãy Có Nghĩa Là Gì
-
Ý Nghĩa Dãy Mã Thẻ BHYT - Thư Viện Pháp Luật
-
Dãy Số 336 844i22244 26644 Là Gì? - Chanh Tươi
-
Những ý Nghĩa Bí ẩn Của Biểu Tượng Thiên Nhãn - BBC