Từ điển Tiếng Việt "dễ Dãi" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"dễ dãi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
dễ dãi
- tt. 1. Không đòi hỏi điều kiện khó khăn: Việc xin chữ kí cũng dễ dãi 2. Không khó tính: Tính tình dễ dãi.
nt. Dễ tính, hay biết nhường nhịn. Khắt khe với người này, dễ dãi với ngwòi khác.xem thêm: dễ, dễ dàng, dễ dãi
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhdễ dãi
dễ dãi- adj
- easy-going; accommodating
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Dễ Dãi Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Dễ Dãi - Từ điển Việt
-
Dễ Dãi Trái Nghĩa - Từ điển ABC
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Dễ Dãi - Từ điển ABC
-
Trái Nghĩa Với Dễ Dãi Là Gì - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Dễ Dãi Là Gì, Nghĩa Của Từ Dễ Dãi | Từ điển Việt
-
Dễ Dãi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dễ Dãi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Video Trái Nghĩa Với Dễ Dãi Là Gì 2022 - Bật Bảo Vệ Avatar Fb
-
40 Cặp Từ Trái Nghĩa Không Phải Ai Cũng Biết - Pasal
-
Chúng Ta Dễ Dãi Trong Việc Chọn Bạn đời Hơn Mình Tưởng - BBC
-
Dễ Dãi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Giới Trẻ Ngày Nay Thường Dễ Dãi Trong Tình Yêu? - Báo Thanh Niên
-
Hồi Phục Không Dễ Dãi - Báo Nhân Dân
-
DỄ DÃI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển