Từ điển Tiếng Việt "dễ Dàng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dễ dàng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dễ dàng

- t. Tỏ ra dễ, có vẻ dễ, không đòi hỏi nhiều điều kiện, nhiều công phu để xảy ra, để đạt kết quả. Hiểu được một cách dễ dàng. Làm dễ dàng cho công việc.

nt. Không đòi hỏi nhiều điều kiện, nhiều công sức. Hiểu được dễ dàng. Thành công dễ dàng.

xem thêm: dễ, dễ dàng, dễ dãi

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dễ dàng

dễ dàng
  • adj
    • easy; fluent
      • làm dễ dàng: to work easily
easy
  • dễ dàng đọc: easy
  • Lĩnh vực: xây dựng
    facility
    làm cho dễ dàng
    to facilitate
    làm dễ dàng
    facilitate
    tạo thuận lợi làm dễ dàng
    facilltory
    easy
  • chi trả dễ dàng: easy payment
  • điều kiện dễ dàng: easy terms
  • thị trường dễ dàng: easy market
  • thị trường dễ dàng (về nguồn hàng hóa): easy market
  • facilitate
    bán dễ dàng
    ready sale
    cách kiếm tiền dễ dàng
    gravy train
    cuộc thi đấu thắng dễ dàng
    walkaway
    điều kiện vay tiền dễ dàng
    monetary facilities
    dễ dàng bắt bằng lưới
    trawlable
    dễ dàng của việc chi trả (trả tiền tùy tiện, trả góp)
    credit facilities
    những điều kiện cho vay dễ dàng
    lending facilities
    sự bán dễ dàng
    quick sale
    sự dễ dàng
    facilities
    thắng dễ dàng
    win hands down (to...)
    thắng lợi dễ dàng
    walkaway

    Từ khóa » Dễ Làm Hay Dễ Làm