Từ điển Tiếng Việt"đê"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
đê
công trình thuỷ công xây dựng dọc theo bờ sông hoặc biển, tương tự đập đất về mặt xây dựng. Thường xây đắp bằng đất, đá, cũng có khi bằng bê tông. Phân biệt: Đ ngăn nước, để bảo vệ vùng đất thấp ven sông và biển khỏi lũ lụt, thuỷ triều, sóng bão, nối công trình thuỷ công dâng nước của đầu mối với bờ; Đ không dâng nước, để chỉnh trị lòng sông, cải thiện điều kiện đường thuỷ và sự làm việc của các công trình thoát nước và lấy nước. Đ biển được xây dựng dọc theo bờ biển để ngăn nước mặn, không cho nước thuỷ triều tràn vào đồng ruộng và làng mạc. Đ sông được xây dựng dọc hai bờ sông để ngăn lũ, chống bão lụt, không cho nước lũ tràn vào làng mạc, thành phố, đồng ruộng, vv. Đ quai là Đ bao quanh một vùng hoặc một công trình, để chống ngập lụt trong thời gian thi công hoặc sửa chữa; có thể xây bằng đất (đắp, bồi), đá (đổ), gỗ, đôi khi bằng bê tông và kim loại.
nd. Đường cao bằng đất đá đắp theo bờ sông, bờ bể, để ngăn nước. Đê vỡ. Đê quai: đê vòng quanh như cái quai.pd. Vật bằng kim loại đeo ở đầu ngón tay để đẩy kim đi khi may vá.là công trình ngăn nước lũ của sông hoặc ngăn nước biển, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phân loại, phân cấp theo quy định của pháp luật
Nguồn: 79/2006/QH11
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
đê
đê- Dyke
- Mùa nước đê dễ bị vỡ: During the flood season, dykes easily break
- Thimble
- Dùng đê khi hkâu: To use a thimble when sewing
agger |
Giải thích VN: Một công trình bằng đất cũng được sử dụng làm đường, được xây dựng theo kiểu kè bờ dốc thoai thoải. |
Giải thích EN: Earthwork serving as a road, usually raised with sloping embankments. |
bank |
đê bảo vệ bờ sông: bank protection dam |
bund |
causeway |
dam |
đê bảo vệ bờ biển: coast protection dam |
đê bảo vệ bờ sông: bank protection dam |
đê bảo vệ chống lũ: flood control dam |
đê bảo vệ chống lũ: floodwater retarding dam |
đê duyên hải: subsidiary dam |
đê ngăn dòng: closure dam |
đê quai (đắp bằng) đất: soil dam |
đê quai khép kín: box dam |
đê quai ngang: closute dam |
đê quai thi công: temporary dam |
dike |
đê (bờ) biển: sea-coast dike |
đê (bờ) sông: river-bank dike |
đê bằng bó cành cây: fascine dike |
đê bằng đá đổ: rockfill dike |
đê bảo vệ: protective dike |
đê bảo vệ: protecting dike |
đê bảo vệ (chống sụt lở): retaining dike |
đê bao: girdle shaped dike |
đê chống đỡ: avalanche dike |
đê dọc: longitudinal dike |
đê giữ nước: water procuring dike |
đê hướng dòng: stream-guide dike |
đê kiểu giá gỗ: abatis dike |
đê phía trong: inner dike |
đê trọng lực: gravity dike |
đê trữ nước: retaining dike |
đê vòng: girdle shaped dike |
kết cấu đê: dike structure |
sự đắp đê: dike embankment |
sự gia cố đê: dike embankment |
sự vỡ đê: falling of a dike |
dike (dyke, levee) |
dike dam |
dyke |
đê bảo vệ chống sụt lở: avalanche protection dyke |
đê đổ đầy đá tự nhiên: natural rock-filled dyke |
đê ngang: transverse dyke |
diện tích nền đê: foundation area of a dyke |
hộ đê: protect dyke against the flood |
mạch nước rò phía đê: leak under the dyke |
mạch nước rò xuyên qua đê: leak through the dyke |
dyke dam |
embankment |
đê bảo vệ: safely embankment |
đê bảo vệ: protection embankment |
đê bồi (sàn đê chính): retired embankment |
đê chặn dòng sông: closure embankment |
đê chống lũ hai bờ kênh: river shore embankment |
đê đắp bằng cơ giới: mechanical embankment |
đê đất đồng nhất: uniform embankment |
đê đồng nhất: uniform embankment |
đê dọc: longitudinal embankment |
đê kênh: canal embankment |
đê sông: river shore embankment |
đê thấp: shallow embankment |
đê thông thường: ordinary embankment |
sự đắp đê: dike embankment |
sự đắp đê: closure embankment |
sự gia cố đê: dike embankment |
groin |
Giải thích VN: Vật cản được xây giữa đất liền và biển hoặc bờ sông để bảo vệ đất liền khỏi xói mòn hoặc sự hoạt động của cát, ngoài ra còn có một số chức năng khác. Còn gọi là: GROYNE, JETTY BREAKWATER, WING DAM. |
Giải thích EN: An obstruction built out from land into the ocean or a riverbank to protect the land from erosion and sand movements, among other functions. Also, GROYNE, JETTY BREAKWATER, WING DAM. |
groyne |
đầu kệ, đầu đê: nose of groyne |
đê thấm nước: permeable groyne |
jetty |
đê chắn sóng bằng gỗ: timber jetty |
đê chắn sóng đặc: solid jetty |
đê chắn sóng kiểu rọ đá: rock filled jetty |
đê chắn sóng ngang: spur jetty |
đê chắn sóng nửa đặc: partly solid jetty |
đê chắn sóng thấp: low jetty |
đê chắn sóng thấp: submerged jetty |
levee |
đê bảo vệ sông: river levee |
đê chắn sóng: wave wash levee |
đê chống lũ bằng đất: earth levee |
đê sóng vỗ: wave wash levee |
pier |
đầu đê chắn sóng: pier head |
spur dike |
weir |
đê quai thi công: weir gate operating |
cảng có đê chắn sóng song song |
harbour with parallel jetties |
|
depth (of dyke) |
|
banquette |
|
berm (e) |
|
cofferdam piling |
|
embank |
|
embanking |
|
pen |
|
slope |
|
pierhead |
|
break water head |
|
break water head |
|
mole |
|
bulkhead |
|