Từ điển Tiếng Việt"đề tài"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
đề tài
đối tượng để miêu tả, biểu hiện, nghiên cứu, chuyện trò, vv. Trong văn học, nghệ thuật, ĐT là những hiện tượng xã hội được nhà văn, người nghệ sĩ khai thác một cách nhất quán theo ý định tư tưởng - nghệ thuật của mình. ĐT được nhận thức và khai thác theo những quan điểm khác nhau, tuỳ thuộc vào thế giới quan, lập trường tư tưởng, thái độ của văn nghệ sĩ. Bản thân ĐT không trực tiếp mang tính tư tưởng, nhưng ĐT là điểm xuất phát để văn nghệ sĩ bộc lộ quan điểm, tư tưởng của mình qua chủ đề, cốt truyện và nhân vật. Vd. ĐT nông nghiệp, ĐT chiến tranh, ĐT tình yêu... hoặc cụ thể hơn, ĐT về đổi mới trong giáo dục lối sống, phê phán tệ nạn xã hội. Trong khoa học, việc chọn ĐT có một tầm quan trọng đặc biệt. ĐT phải đáp ứng yêu cầu của khoa học, của thời đại, phục vụ sản xuất và đời sống con người, phải thiết thực và có ý nghĩa đối với thực tiễn cuộc sống.
hd. Đối tượng để nghiên cứu, miêu tả phân tích trong tác phẩm khoa học hay văn học nghệ thuật. Viết đề tài lịch sử. Đề tài của luận án. Lấy đề tài trong cuộc sống thường ngày. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
đề tài
đề tài- Subject, theme
- Đề tài của một cuốn tiểu thuyết: The theme of a novel
chapter |
topic |
subject map |
|
document title |
|
copy |
cách để đề cập đề tài: copy approach cached |
subject |
subject matter |
theme |
matter |
|
matter of dispute |
|
nội dung, đề tài (quyển sách...) |
matter |
|