Từ điển Tiếng Việt - Dễ Thương Là Gì?

  • Hán Giang Tiếng Việt là gì?
  • hồ lơ Tiếng Việt là gì?
  • tiên tổ Tiếng Việt là gì?
  • Thọ Lập Tiếng Việt là gì?
  • dọn Tiếng Việt là gì?
  • thú Tiếng Việt là gì?
  • thư lại Tiếng Việt là gì?
  • tế bào quang điện Tiếng Việt là gì?
  • Suối Quyền Tiếng Việt là gì?
  • vạn Tiếng Việt là gì?
  • đầu độc Tiếng Việt là gì?
  • nội nhật Tiếng Việt là gì?
  • bạch dương Tiếng Việt là gì?
  • sài hồ Tiếng Việt là gì?
  • làm nũng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dễ thương trong Tiếng Việt

dễ thương có nghĩa là: - t. Dễ gây được tình cảm mến thương ở người khác. Giọng nói dễ thương. Đứa bé trông rất dễ thương.

Đây là cách dùng dễ thương Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dễ thương là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Dễ Thương Có Nghĩa Là Gì