Từ điển Tiếng Việt "đệm Từ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"đệm từ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm đệm từ
phần từ trường nằm giữa đường định hướng (đường tàu) và đáy thân tàu. ĐT tạo nên bởi các nam châm (thường là nam châm điện) đặt trên đường định hướng và các nam châm (thường là nam châm vĩnh cửu) đặt ở đáy thân tàu (x. Tàu đệm từ).
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh đệm từ
|
|
|
|
Từ khóa » Từ đệm Là Gì
-
Vài Lời Về Từ đệm Trong Tiếng Việt
-
đệm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ đệm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tên đệm Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Nghĩa Của Từ Đệm - Từ điển Việt
-
Tên đệm Là Gì? Những Gợi ý Cách Chọn Tên đệm Cho Con Vừa Hay ...
-
đệm - Wiktionary Tiếng Việt
-
8 Chùm Từ đệm Bạn Cần Biết để Giao Tiếp Tiếng Nhật Hiệu Quả
-
Mốt Sính Từ đệm Của Teen - VnExpress Đời Sống
-
'đệm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Cách Sử Dụng Từ đệm Trong Tiếng Nhật - Dekiru
-
đệm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tên đệm Là Gì Vậy? - Học Đấu Thầu
-
Tại Sao Trong Tên Thường Có đệm "văn" Và "thị"? Giải Mã - Luật Sư X