Từ điển Tiếng Việt "đèn Xếp" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"đèn xếp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm đèn xếp
- d. Đèn bằng giấy xếp thành nếp, hình tròn hoặc hình trụ, thường thắp nến, dùng làm đồ chơi cho trẻ em hoặc để trang trí.
nd. Đèn bằng giấy xếp thành, làm đồ chơi trẻ con hay để trang trí.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh đèn xếp
đèn xếp- noun
- Chinese lamtern
Từ khóa » Nghĩa Của Từ đèn Xếp Là Gì
-
đèn Xếp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đèn Xếp - Từ điển Việt
-
đèn Xếp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
đèn Xếp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ đèn Xếp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ đèn Xếp
-
đèn Xếp Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Chết – Wikipedia Tiếng Việt
-
Màn Hình LCD Là Gì?
-
Tiêu Chuẩn Chống Nước IP Là Gì? Có ý Nghĩa Gì? Các Chuẩn IP Hiện ...
-
Giải Mã ý Nghĩa Của Hệ Thống đèn Tín Hiệu Giao Thông - LuatVietnam
-
5 Cách Làm Lòng đèn Trung Thu Bằng Giấy đơn Giản Và đẹp Nhất
-
Ý Nghĩa Của Chiếc Lồng đèn Trung Thu Truyền Thống - Món Quà Tuổi Thơ