Từ điển Tiếng Việt "dẹp" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dẹp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dẹp

- đgt. 1. Xếp gọn lại, xếp dồn vào một bên, một góc: Dẹp bàn ghế trong phòng để rộng lối đi 2. Bỏ đi; không thực hiện nữa: Thôi thì dẹp nỗi bất bình là xong (K).

nđg. 1. Thu xếp cho gọn. Dẹp đồ đạc trong nhà. 2. Làm cho yên, chế phục được. Dẹp bọn phản động. Dẹp loạn. 3. Gác lại, bỏ đi cho đừng bận tâm. Dẹp câu chuyện ấy đi.nt. Có bề dày rất mỏng. Hạt thóc dẹp. Cũng nói Giẹp. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dẹp

dẹp
  • verb
    • to repress; to quell
delete
destroy
flattened
remove
  • dẹp khu vực in: remove print area
  • dẹp ngắt trang: remove page break
  • dẹp trang: remove page
  • dẹp tựa đề in: remove print title
  • ăng ten gương parabôn dẹp
    cheese antenna
    cáp dẹp
    flat wire rope
    cam dẹp
    flat cam
    chi phí dọn dẹp
    removal expenses
    chốt dẹp
    key flat
    chốt dẹp (dạng tấ bản)
    plate dowel
    đinh đầu dẹp
    flat head pin
    dẹp đỡ dây
    hanging clamp
    dọn dẹp
    clearing
    dọn dẹp
    erasure
    dọn dẹp
    purge
    dọn dẹp
    purge (vs)
    dọn dẹp
    scratch (vs)
    dọn dẹp tệp
    file clean-up
    kết cấu rỗng bằng sắt dẹp
    flat trellis work
    kềm mũi dẹp
    flat nose pliers
    kíp thợ dọn dẹp
    crumbing crew
    long đền dẹp
    flat washer
    sán dẹp
    flatworm
    sự dọn dẹp đường ray
    railway clearance
    sự dọn dẹp sạch
    purging
    sự dọn dẹp tập tin
    file tidying
    sự dọn dẹp tệp
    file deletion
    sự dọn dẹp tệp
    file purge
    thép sắt dẹp
    flat bar
    thước dẹp
    batten

    Từ khóa » Dẹp đi Là Gì