Từ điển Tiếng Việt "đét" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"đét" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
đét
- 1 tt. Quắt lại vì quá gầy, khô, không có sức sống: Cành cây khô đét Người gầy đét như que củi.
- 2 I. tt. Có âm thanh đanh, gọn như tiếng bàn tay đập vào da thịt: vỗ đánh đét vào đùi cầm roi vụt đánh đét một cái. II. đgt. Đánh, phát nhẹ làm phát ra tiếng kêu "đét": đét cho mấy cáị
nIt. Gầy teo tóp. Người đét như que củi.IIđg. Đánh bằng roi. Đét vào đít. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhđét
đét- verb
- to whip
- to whip
- adj
- dried up
Từ khóa » Từ đét
-
đét - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đét - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ đét Là Gì
-
Đặt Câu Với Từ "đét"
-
đét Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
đét Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'đét': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Data Căng đét, Bắt Sóng Gen Z - MobiFone
-
Các Chuyến Bay Giá Rẻ đến Băng-la-đét Từ Thành Đô - Skyscanner
-
Chuyến Bay Giá Rẻ đến Băng-la-đét - Skyscanner
-
[HÀNG LOẠI 1 XỊN ĐÉT] Ô Tô điều Khiển Từ Xa Tuệ Minh, ô Tô đồ Chơi ...
-
CỦ LOA BASS 25 TỪ KÉP BASS CĂNG ĐÉT- 1ĐÔI-LOA 2 TẤC RƯỠI
-
đét
-
Cá Đét Khô Đà Nẵng Chất Lượng Loại 1 - VIGIFT