Từ điển Tiếng Việt "địa Danh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"địa danh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

địa danh

tên gọi các lãnh thổ, các điểm quần cư (làng, xã, huyện, tỉnh, thành phố), các điểm kinh tế (vùng nông nghiệp, khu công nghiệp), các quốc gia, các châu lục, các núi, đèo, cao nguyên, thung lũng, đồng bằng, châu thổ, sông, hồ, vũng, vịnh, biển, eo biển, đại dương có toạ độ địa lí nhất định ghi lại được trên bản đồ. ĐD có thể phản ánh quá trình hình thành, đặc điểm của các yếu tố địa lí tự nhiên và lịch sử với những nét đặc sắc về kinh tế, xã hội của các lãnh thổ.

hd. Tên các xứ, các vùng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

địa danh

địa danh
  • Place name
    • Từ điển có cả địa danh: A dictionary with place names

Từ khóa » Từ địa Danh Là Gì