Từ điển Tiếng Việt "địa Lôi" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"địa lôi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
địa lôi
tên gọi các loại mìn, lượng nổ... được bố trí trên mặt đất hoặc dưới mặt đất. Trong Kháng chiến chống Pháp, ĐL được các binh công xưởng chế tạo hoặc do quân du kích tự tạo từ các loại bom, đạn, mìn... lấy được của địch. Xt. Mìn; Lượng nổ.
hd. Quả đạn nổ chôn dưới đất. Đặt địa lôi. Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » địa Lôi Là Gì
-
Mìn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ địa Lôi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Địa Lôi Là Gì, Nghĩa Của Từ Địa Lôi | Từ điển Việt
-
địa Lôi Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của Từ Địa Lôi - Từ điển Việt - Tra Từ
-
địa Lôi Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số - MarvelVietnam
-
Địa Lôi Nghĩa Là Gì? - MarvelVietnam
-
'địa Lôi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Địa Lôi Nghĩa Là Gì?
-
Đặt “địa Lôi” Trên Núi để Diệt địch - Báo Quân đội Nhân Dân
-
Địa Lợi Nghĩa Là Gì?
-
Tra Từ: địa Lôi - Từ điển Hán Nôm
-
Mìn địa Lôi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Thiên Thời Địa Lợi Nhân Hòa Là Gì? - Thủ Thuật Phần Mềm