Từ điển Tiếng Việt "địa Lôi" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"địa lôi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

địa lôi

tên gọi các loại mìn, lượng nổ... được bố trí trên mặt đất hoặc dưới mặt đất. Trong Kháng chiến chống Pháp, ĐL được các binh công xưởng chế tạo hoặc do quân du kích tự tạo từ các loại bom, đạn, mìn... lấy được của địch. Xt. Mìn; Lượng nổ.

hd. Quả đạn nổ chôn dưới đất. Đặt địa lôi. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » địa Lôi Là Gì