Từ điển Tiếng Việt "diêm Tiêu" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"diêm tiêu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

diêm tiêu

(cg. sanpet), muối nitrat của amoni, natri, kali, canxi. Natri nitrat trong thiên nhiên chỉ gặp ở Chilê với lượng lớn, vì vậy đôi khi còn gọi là DT Chilê. Kali nitrat cũng có trong thiên nhiên nhưng với lượng nhỏ, còn chủ yếu được điều chế nhân tạo bằng cách cho natri nitrat tương tác với kali clorua. Hai muối này được dùng làm phân bón; thành phần của kali nitrat có kali và nitơ, là hai nguyên tố cần thiết cho cây. Natri nitrat và kali nitrat còn được sử dụng làm chất bảo quản thịt, cũng dùng trong công nghiệp thuỷ tinh. Canxi nitrat được sản xuất với lượng lớn bằng cách dùng vôi trung hoà axit nitric; được dùng làm phân bón. Ở Việt Nam, trong Kháng chiến chống thực dân Pháp, DT thường được điều chế từ đất ở hang dơi để làm thuốc nổ.

hd. Muối ka-li ni-trát không tinh khiết, dùng chế thuốc súng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

diêm tiêu

diêm tiêu
  • Saltpetre
niter
  • diêm tiêu (kali nitrat): potash niter
  • nitre
  • diêm tiêu (kali nitrat): potash nitre
  • potassium nitrate
    saltpeter
    saltpetre
    nước diêm tiêu
    caldo

    Từ khóa » Diêm Tiêu Nitrat