Từ điển Tiếng Việt "diều" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"diều" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

diều

- 1 d. Diều hâu (nói tắt). Diều tha, quạ mổ.

- 2 d. Đồ chơi làm bằng một khung tre dán kín giấy có buộc dây dài, khi cầm dây kéo ngược chiều gió thì bay lên cao. Thả diều. Lên như diều (kng.; lên nhanh và có đà lên cao nữa, thường nói về sự thăng chức).

- 3 d. Chỗ phình của thực quản ở một số loài chim, sâu bọ, v.v. để chứa thức ăn.

phần ống tiêu hoá của loài chim, gia cầm phình rộng ra ở đoạn trước ngực, bên phải; là nơi chứa thức ăn và thấm dịch tiêu hoá cho thức ăn để giúp cho quá trình tiêu hoá. Ở gà, gà tây và gà sao, D có hình cầu, đầu trên nối với thực quản, đầu dưới nối với dạ dày tuyến. Ở thuỷ cầm (vịt, ngan, ngỗng), D có hình dài như quả bầu. Ở bồ câu, D phát triển thành hai túi ở hai bên, giữa có một túi nhỏ chứa thức ăn đã được thấm dịch tiêu hoá. Lớp niêm mạc ở D bồ câu đực và bồ câu cái trong thời gian ấp và nuôi con, tiết ra một thứ dịch gọi là sữa để nuôi bồ câu con mới nở đến 16 ngày tuổi. Ở gà, lớp niêm mạc trong thành D có rất nhiều tuyến tiêu hoá và nhiều mạch máu.

nd. 1. Bìu, bọc chứa đồ ăn ở dưới cổ một vài loại chim. 2. Loại chim dữ hay bắt gà. 3. Đồ chơi gồm một cái sườn tre phết giấy mỏng để cho gió đưa lên cao. Lòng ta đã quyết thì liều, Cầm bằng con trẻ chơi diều đứt dây (c.d). Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

diều

diều
  • noun
    • kite paper-kite
      • thả diều: to fly a kite crop (of a bird)

Từ khóa » Diều Có Nghĩa Là Gì