Từ điển Tiếng Việt "điều Tra Chọn Mẫu" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"điều tra chọn mẫu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

điều tra chọn mẫu

 một loại điều tra không toàn bộ, vận dụng lí thuyết xác suất để chọn ra một số đơn vị nhất định (được gọi là tổng thể mẫu) trong toàn bộ các đơn vị tổng thể (được gọi là tổng thể chung) để thu thập thông tin. Kết quả xử lí thông tin của tổng thể mẫu có thể được dùng để suy rộng cho tổng thể chung. Để kết quả suy rộng đạt được độ tin cậy nhất định, phải chọn được một cơ cấu mẫu có tính chất giống hoặc gần giống như tổng thể chung (về cơ cấu các thành phần cấu tạo, về đặc trưng số lượng của các tính chất đang cần nghiên cứu, về độ khuyếch tán của các đặc trưng đó). Ngoài các phương pháp lấy mẫu theo xác suất đồng đều (tất cả các đơn vị của tổng thể đều có khả năng được chọn như nhau) còn có các phương pháp lấy mẫu theo xác suất không đều (một số nhóm đơn vị tổng thể nào đó được "ưu tiên" chọn hơn các đơn vị kia), được dùng trong trường hợp tổng thể chứa đựng các tính chất cần nghiên cứu với cường độ thể hiện cao. Trong ĐTCM, quá trình ngẫu nhiên được vận dụng là chủ yếu, yếu tố chủ quan của điều tra viên là không đáng kể.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

điều tra chọn mẫu

sample
  • sự điều tra chọn mẫu: sample survey
  • phương pháp điều tra chọn mẫu
    sampling method

    Từ khóa » điều Tra Chọn Mẫu Là Gì