Từ điển Tiếng Việt "độ Chính Xác" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"độ chính xác" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm độ chính xác
1. Trong kĩ thuật, là mức độ gần nhau giữa giá trị thực của thông số đặc trưng cho một quá trình, một chất hoặc một đối tượng nào đó với giá trị danh định (giá trị ghi) của thông số ấy. Phân biệt ĐCX trong gia công chi tiết cơ khí, ĐCX của hệ thống điều khiển tự động, vv. Trong đo lường, ĐCX của dụng cụ đo được xác định qua hệ cấp chính xác quy ước. Còn ĐCX của phép đo có thể đánh giá bằng đại lượng nghịch đảo của sai số tương đối (R0), vd. nếu R0 = ±10–5 thì ĐCX của phép đo là 105. Với sự phát triển của khoa học kĩ thuật và công nghệ, ĐCX ngày càng tăng. Tuy nhiên không thể đạt được ĐCX tuyệt đối.
2. Trong phép tính gần đúng, nếu kết quả đo đạc hoặc tính toán được diễn tả bởi một số thập phân có n chữ số sau dấu phẩy chắc chắn đúng, còn các chữ số tiếp sau đó là không chắc chắn hoặc bị bỏ đi thì ta nói ĐCX của số gần đúng là 10–n. Vd. 3,14 là trị số gần đúng của π với ĐCX 10–2. Hoặc đo độ dài của một vật bằng thước chia đến milimét, mà được giá trị nhỏ hơn 1,563 m và lớn hơn 1,562 m thì với đơn vị là mét, số đo 1,562 có ĐCX đến 10–3. Nếu biết chắc chắn con số thứ n + 1 nhỏ hơn 5 thì ĐCX sẽ là . Nếu biết chắc chắn lớn hơn 5, người ta thường tăng con số thứ n lên 1 đơn vị để có số gần đúng thừa với ĐCX Vd. 3,1416 là trị số gần đúng thừa của π với ĐCX .
nd. Mức độ đúng đạt được. Đồng hồ có độ chính xác cao, mỗi tháng chỉ sớm vài giây.là mức độ phù hợp giữa giá trị dự đoán hoặc giá trị đo được và giá trị thực.
Nguồn: 14/2007/QĐ-BGTVT
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh độ chính xác
| Giải thích VN: Một công bố cho biết một phép đo lường được thực hiện đúng thực đến mức nào, khác với precision - số lượng các số lẻ thập phân mà phép đo lường phải được tính theo đó. Ví dụ quá trình phân tích theo thống kê bằng máy tính cho kết quả là một thiết bị chạy thường xuyên trong 8, 025 giờ không bị hỏng với giới hạn sai số 25 và - 25 giờ. Phép do như vậy, là accuracy nhưng không phải là precision. |
| Giải thích VN: Biểu diễn bởi số chữ số có nghĩa được dùng để lưu dữ liệu dạng số, đặc biệt là giá trị tọa độ. Độ chính xác rất quan trọng đối với việc biểu diễn, phân tích đối tượng có tính chính xác và lập bản đồ. ARC/INFO cung cấp cả độ chính xác đơn và độ chính xác khép. |
| Giải thích VN: 1. Là độ chính xác mà tại đó một tỉ lệ bản đồ nhất định có thể mô tả vị trí và hình dạng của đối tượng địa lý. Tỉ lệ bản đồ càng lớn, độ chính xác càng cao. Khi tỉ lệ bản đồ giảm, độ chính xác cũng giảm theo và biên giới của đối tượng cũng đơn giản hóa và được làm nhẵn, hoặc không được thể hiện toàn bộ. Ví dụ, một diện tích nhỏ có thể chỉ được biểu diễn như một điểm.;2. Là khoảng cách giữa các điểm thu mẫu trong một lưới.;3. Là kích cỡ của đối tượng nhỏ nhất có thể biểu diễn được trên một bề mặt.;4. Là số điểm theo trục x và y trong một mạng ô lưới (chẳng hạn, độ phân giải của a U.S. Geological Survey one-degree DEM là 1201 x 1201 điểm mắt lưới). (Sở Đo đạc Địa chất Mỹ). |
|
|
Từ khóa » Mức độ Chính Xác Tiếng Anh Là Gì
-
độ] Chính Xác Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
"mức độ Chính Xác" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"độ Chính Xác" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nghĩa Của Từ độ Chính Xác Bằng Tiếng Anh
-
MỨC ĐỘ CHÍNH XÁC MÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
ĐỘ CHÍNH XÁC RẤT CAO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Từ điển Việt Anh "mức độ Chính Xác" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Accuracy - Từ điển Anh - Việt
-
độ Chính Xác Tiếng Anh Là Gì
-
Độ Chính Xác So Với độ Chính Xác (Tiếng Anh) - Sawakinome
-
9 Phần Mềm Dịch Tiếng Anh Sang Việt Tốt Nhất, Hiệu Quả Nhất
-
[Xét Nghiệm PCR & Test Nhanh Kháng Nguyên Covid-19 ] Bảng Giá ...
-
Linguaskill - Cambridge English