Từ điển Tiếng Việt "dỗ Dành" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"dỗ dành" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
dỗ dành
nđg. Nói dịu dàng cho nghe theo. Dỗ dành khuyên giải trăm chiều (Ng. Du).xem thêm: dỗ, rủ, gạ, gạ gẫm, dỗ dành, dụ dỗ
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhdỗ dành
dỗ dành- Soothe (someone) into obedience, soothe (someone) into listening to one, coax
Từ khóa » Giỗ Dành Hay Dỗ Dành
-
Dỗ Dành Là Gì? Dỗ Dành Hay Giỗ Dành Từ Nào Mới đúng Chính Tả?
-
Dỗ Dành Hay Giỗ Dành Từ Nào Mới đúng Chính Tả? Dỗ Dành Là Gì?
-
Viết "giỗ" Hay "dỗ" Mới Là đúng Chính Tả? - Wiki Hỏi Đáp
-
Giỗ Hay Dỗ - Khác Nhau Thế Nào? - Blog Chị Tâm
-
Nghĩa Của Từ Dỗ Dành - Từ điển Việt
-
Dỗ Dành Nghĩa Là Gì?
-
Con điền Rỗ, Dỗ Hay Giỗ Vào Những Chỗ Trống Sau :
-
Phân Biệt Chính Tả: Rỗ/ Dỗ/ Giỗ - Olm
-
Phân Biệt "Giỗ" Hay "dỗ" Mới đúng Chính Tả? - Kwmv
-
"Giành" Hay "Dành" đúng Chính Tả? Dành Cho Hay ...
-
Giỗ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giành Hay Dành Là đúng! Cả 2 đều đúng Tùy Các Trường Hợp Sau