Từ điển Tiếng Việt "đô Hộ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"đô hộ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm đô hộ
- I. dt. Chức quan của nhà nước phong kiến đặt ra để cai trị nước phụ thuộc. II. đgt. Thống trị nước phụ thuộc: ách đô hộ của thực dân.
hId. Chức trưởng quan thống trị một thuộc quốc ở Trung Quốc về đời Hán, Đường. IIđg. Cai trị, thống trị. Ở dưới quyền đô hộ của ngoại bang.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh đô hộ
đô hộ- verb
- To dominate; to control; to rule
Từ khóa » Từ đô Hộ Nghĩa Là Gì
-
đô Hộ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đô Hộ - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ đô Hộ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
đô Hộ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
đô Hộ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'đô Hộ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đô Hộ Là Gì, Nghĩa Của Từ Đô Hộ | Từ điển Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đô Hộ' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
Đô Hộ Phủ – Wikipedia Tiếng Việt
-
ĐÔ HỘ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
SỰ ĐÔ HỘ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tra Từ: đô Hộ - Từ điển Hán Nôm