Từ điển Tiếng Việt "độ Nhám Bề Mặt" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"độ nhám bề mặt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

độ nhám bề mặt

(cg. độ bóng, độ nhẵn, độ mấp mô bề mặt), tập hợp những mấp mô tế vi trên bề mặt gia công, tạo thành profin mấp mô của bề mặt và được khảo sát trên một vùng xác định. ĐNBM được đặc trưng bởi độ trung bình số học (Ra) và độ cao mấp mô (Rz) của profin, quyết định chất lượng bề mặt gia công, ảnh hưởng đến tính năng sử dụng của chi tiết (độ chịu mài mòn, độ bền mỏi, độ bền chống gỉ, hệ số ma sát, độ bền mối ghép căng, vv.). Tiêu chuẩn quốc tế ISO phân chuỗi số Ra (từ 0,008μm = 0,32 μin, đến 100 μm = 400 μin) thành 7 cấp. Tiêu chuẩn Liên Xô có 14 cấp (cấp độ nhám 1 - 3 đạt được do gia công thô: tiện, phay, bào, khoan; cấp 4 - 6, gia công bán tinh chủ yếu bằng các loại dao cắt với chế độ cắt khác nhau; cấp 7 - 9, gia công tinh: mài, tiện tinh, chuốt, doa, vv; cấp 10 - 14, mài nghiền, mài khôn, gia công siêu tinh, vv. Tiêu chuẩn Việt Nam về ĐNBM ban hành 1971 và sửa đổi, bổ sung năm 1978 (TCVN 2511 - 78), quy định các thông số nhám bề mặt theo các khoảng giới hạn sau: Ra = 100 đến 0,008 μm; Rz = 1.600 đến 0,025 μm; bước trung bình của các mấp mô S = 12,5 đến 0,002 mm.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

độ nhám bề mặt

surface roughness
  • máy đo độ nhám bề mặt: surface roughness meter
  • tiêu chuẩn độ nhám bề mặt: surface roughness standard
  • Từ khóa » độ Nhám Bề Mặt Trong Tiếng Anh