Từ điển Tiếng Việt "độ Nhám Bề Mặt" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
độ nhám bề mặt
(cg. độ bóng, độ nhẵn, độ mấp mô bề mặt), tập hợp những mấp mô tế vi trên bề mặt gia công, tạo thành profin mấp mô của bề mặt và được khảo sát trên một vùng xác định. ĐNBM được đặc trưng bởi độ trung bình số học (Ra) và độ cao mấp mô (Rz) của profin, quyết định chất lượng bề mặt gia công, ảnh hưởng đến tính năng sử dụng của chi tiết (độ chịu mài mòn, độ bền mỏi, độ bền chống gỉ, hệ số ma sát, độ bền mối ghép căng, vv.). Tiêu chuẩn quốc tế ISO phân chuỗi số Ra (từ 0,008μm = 0,32 μin, đến 100 μm = 400 μin) thành 7 cấp. Tiêu chuẩn Liên Xô có 14 cấp (cấp độ nhám 1 - 3 đạt được do gia công thô: tiện, phay, bào, khoan; cấp 4 - 6, gia công bán tinh chủ yếu bằng các loại dao cắt với chế độ cắt khác nhau; cấp 7 - 9, gia công tinh: mài, tiện tinh, chuốt, doa, vv; cấp 10 - 14, mài nghiền, mài khôn, gia công siêu tinh, vv. Tiêu chuẩn Việt Nam về ĐNBM ban hành 1971 và sửa đổi, bổ sung năm 1978 (TCVN 2511 - 78), quy định các thông số nhám bề mặt theo các khoảng giới hạn sau: Ra = 100 đến 0,008 μm; Rz = 1.600 đến 0,025 μm; bước trung bình của các mấp mô S = 12,5 đến 0,002 mm.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhđộ nhám bề mặt
surface roughness |
Từ khóa » độ Nhám Bề Mặt Trong Tiếng Anh Là Gì
-
"độ Nhám Bề Mặt" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
ĐO ĐỘ NHÁM BỀ MẶT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
ĐỘ NHÁM BỀ MẶT LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Độ Nhám Bề Mặt Tiếng Anh Là Gì
-
Định Nghĩa Của Từ 'độ Nhám Bề Mặt' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
độ Nhám Bề Mặt Tiếng Anh Là Gì
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Về Độ Bóng Bề Mặt
-
Các Tiêu Chuẩn Và Cấp độ Của độ Nhám Bề Mặt
-
Độ Nhám Bề Mặt Là Gì - TTMN
-
表面粗糙度样快 Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Độ Nhám Bề Mặt Kim Loại Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Surface Roughness - Từ điển Anh - Việt
-
độ Nhám Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Máy Tạo Nhám Tiếng Anh Là Gì? Phân Loại Và ứng Dụng Của Nó Ra Sao?