Từ điển Tiếng Việt "dọn" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"dọn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
dọn
- 1 tt. Nói hạt đậu nấu mãi mà vẫn rắn: Hạt đậu dọn.
- 2 đgt. 1. Sắp xếp cho gọn: Dọn nhà; Dọn giường 2. Xếp đặt các thứ vào một nơi: Dọn bát đĩa 3. Làm cho sạch: Dọn cỏ vườn hoa 4. Thu xếp để chuyển đi nơi khác: Dọn nhà 5. Bày hàng ra bán: Sáng sớm đã dọn hàng 6. Thu hàng lại để đem về: Trời tối rồi, phải dọn hàng về.
nIđg. 1. Thu xếp hay bày biện ra. Dọn đồ đạc. Mâm cơm đã dọn sẵn. 2. Thu xếp để đi nơi khác: Có lệnh phải dọn gấp. Dọn nhà: dời đồ đạc đến ở nhà khác. 3. Làm cho hết những trở ngại, những cái vướng. Bắn dọn đường. Đằng hắng để dọn giọng trước khi phát biểu. IIt. Sượng, không thể nấu cho nhừ (nói về gạo hoặc đậu). Đậu dọn.xem thêm: dọn, dọn dẹp
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhdọn
dọn- verb
- to clear; to arrange; to put in order
- dọn đồ đạc: to put one's furniture in order
- To lay; to set up
- dọn tiệc đãi khách: to lay the table for guests
- To move
- dọn nhà: to move house
- to clear; to arrange; to put in order
clean up |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Dọn Hay Dọn
-
Dọn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dọn Dẹp - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Thu Dọn - Từ điển Việt
-
'dọn Dẹp' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'dọn Cơm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
10 Cách Dọn Dẹp Nhà Cửa Thông Minh Sạch Sẽ Như Người Nhật Bạn ...
-
25 Cách Dọn Dẹp Nhà Cửa Sạch Sẽ Thần Tốc Thông Minh Như Người ...
-
Nên Lau Dọn Bàn Thờ Trước Hay Sau Ngày ông Công ông Táo
-
HÃY DỌN DẸP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
DỌN DẸP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hãy Cùng Nhau Quét Dọn Nhà Cửa | Nhạc Thiếu Nhi Vui Nhộn - YouTube
-
4 điều Bạn Cần Lưu ý Khi Dọn Dẹp Bàn Thờ Ngày Cuối Năm - AFamily