Từ điển Tiếng Việt "dợn" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"dợn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm dợn
- I đg. (Mặt nước) chuyển động uốn lên uốn xuống rất nhẹ khi bị xao động; gợn. Mặt hồ dợn sóng. Sóng dợn.
- II d. Làn sóng hoặc, nói chung, đường nét trông như sóng dợn trên một mặt phẳng (thường nói về vân gỗ). Mặt nước phẳng, không một dợn sóng. Mặt gỗ có nhiều dợn.
nIđg. Chỉ mặt nước chuyển động, uốn lên, uốn xuống. Mặt hồ dợn sóng. IId. Làn sóng dợn hay nói chung mặt phẳng có đường nét giống như sóng dợn. Mặt gỗ có nhiều dợn.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh dợn
dợn- verb, noun
- Ripple
- dợn sóng: to wave
- Ripple
Từ khóa » Từ Dợn Nghĩa
-
Nghĩa Của Từ Dợn - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ Điển - Từ Dợn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dợn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dợn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Dợn Là Gì - Nghĩa Của Từ Dợn Trong Tiếng Việt - Từ Điển
-
Từ đơn Là Gì, Cách Phân Biệt Từ đơn Với Từ Láy, Từ Phức - Báo Đà Nẵng
-
Từ Ngữ đơn Nghĩa, Dùng Sao Cho Học Sinh Dễ Hiểu? - Báo Thanh Niên
-
'đơn Cử' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
đơn Sơ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Định Nghĩa Từ đơn. Phân Biệt Từ đơn, Từ Ghép, Từ Láy
-
Giải Thích Nghĩa Của Từ đơn điệu
-
Từ đơn Là Gì? Từ Phức Là Gì? Phân Biệt Với Từ Ghép
-
Từ đơn Và Từ Phức Là Gì? Cách Phân Biệt Và Ví Dụ Minh Họa