Từ Điển - Từ Dợn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dợn

dợn đt. Gợn, nổi lên từng đường cao hơn mặt phẳng: Nước dợn, tóc dợn // dt. Vân cây (gỗ): Gỗ nầy nhiều dợn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
dợn - I đg. (Mặt nước) chuyển động uốn lên uốn xuống rất nhẹ khi bị xao động; gợn. Mặt hồ dợn sóng. Sóng dợn.- II d. Làn sóng hoặc, nói chung, đường nét trông như sóng dợn trên một mặt phẳng (thường nói về vân gỗ). Mặt nước phẳng, không một dợn sóng. Mặt gỗ có nhiều dợn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
dợn I. đgt. Gợn sóng do chao động mặt nước: Mặtl hồ dợn sóng. II. dt. Làn sóng dợn lên hoặc các đường nét uốn lượn tự nhiên trên mặt phẳng: Mặt nước lặng không có một dợn sóng o Gỗ chò rất nhiều dợn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dợn dt Vân gỗ: Cánh tủ gỗ chò có dợn đẹp.
dợn đgt Nói sóng nước gợn lăn tăn: Khoé thu ba dợn sóng khuynh thành (CgO).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
dợn đt. Nổi lên như sóng: Tóc dợn, Co rnon xanh dợn (rợn) chân trời (Ng.Du)
dợn đt. Vân gỗ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
dợn 1 đg. Nói sóng nước lăn tăn gợn lên.
dợn 2 d. Vân gỗ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
dợn Nói về mặt nước gợn sóng lên: Dợn sóng.
dợn Vân gỗ: Gỗ chò có nhiều dợn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

dớp

dợt lớt

du

du

du

* Tham khảo ngữ cảnh

BK Bậu khoe nhan sắc bậu đắc chồng Bản treo giữa chợ bậu còn kêu oan Bậu là con gái hữu duyên Đừng cho sóng dợn thuyền quyên lướt vào.
BK Biển Đông sóng dợn cát đùa Anh sánh đôi không đặng , lên chùa đi tu.
Cái miễu linh thiêng Có bốn cây cột kiền kiền Rui tre mè trắc Đôi đứa ta trúc trắc Cắt tóc thề nguyền Lời thề nước biếc non xanh Nhện giăng sóng dợn sao đành bỏ nhau.
Người trẻ tuổi giữ mặt nghiêm , nói với chủ thuyền : Thôi rồi bác ơi ! Bác chở về bằng đường biển , hèn gì cây côn nào cũng dợn sóng cả ! Chủ thuyền cười mỉm , thông cảm cho tuổi trẻ vui tính náo hoạt.
Qui Nhơn thiếu thợ khéo , việc xây cất lại vội vã nên tường tô bị dợn sóng , cửa không ăn khít vào khuôn , nền lát gạch hơi gập ghềnh.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dợn

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Từ Dợn Nghĩa